Tiêu chuẩn áp dụng:
	TCVN 5935-1, IEC 60502-1
Cấu trúc cáp:
	Ruột dẫn: Sợi đồng ủ mềm cấp 5 theo IEC 60228
Số ruột dẫn: 1
Cách điện: PVC
Vỏ bảo vệ: PVC
Ký hiệu: VCT-Cu/PVC/PVC
Số ruột dẫn: 1
Cách điện: PVC
Vỏ bảo vệ: PVC
Ký hiệu: VCT-Cu/PVC/PVC
	Nhiệt độ ruột dẫn lớn nhất trong sử dụng bình thường 700C
Nhiệt độ ruột dẫn lớn nhất khi ngắn mạch thời gian tối đa 5s: 1400C
Nhiệt độ ruột dẫn lớn nhất khi ngắn mạch thời gian tối đa 5s: 1400C
| STT | Ký hiệu | Tên hàng hóa | Giá bán sỉ (VNĐ/m) | Giá bán lẻ (VNĐ/m) | 
|---|---|---|---|---|
| 1 | VCT/VCmt 4x1.5 | Cáp 0.6/1kV Cu/PVC/PVC 4x1.5 | 50,773 | 53,311 | 
| 2 | VCT/VCmt 4x2.5 | Cáp 0.6/1kV Cu/PVC/PVC 4x2.5 | 74,346 | 78,064 | 
| 3 | VCT/VCmt 4x4 | Cáp 0.6/1kV Cu/PVC/PVC 4x4 | 111,148 | 116,705 | 
| 4 | VCT/VCmt 4x6 | Cáp 0.6/1kV Cu/PVC/PVC 4x6 | 155,108 | 162,864 | 
| 5 | VCT/VCmt 4x10 | Cáp 0.6/1kV Cu/PVC/PVC 4x10 | 240,530 | 252,557 | 
| 6 | VCT/VCmt 4x16 | Cáp 0.6/1kV Cu/PVC/PVC 4x16 | 363,347 | 381,515 | 
| 7 | VCT/VCmt 4x25 | Cáp 0.6/1kV Cu/PVC/PVC 4x25 | 559,271 | 587,234 | 
| 8 | VCT/VCmt 4x35 | Cáp 0.6/1kV Cu/PVC/PVC 4x35 | 764,162 | 802,370 | 
| 9 | VCT/VCmt 4x50 | Cáp 0.6/1kV Cu/PVC/PVC 4x50 | 1,040,403 | 1,092,423 | 
| 10 | VCT/VCmt 4x70 | Cáp 0.6/1kV Cu/PVC/PVC 4x70 | 1,476,416 | 1,550,236 | 
| 11 | VCT/VCmt 4x95 | Cáp 0.6/1kV Cu/PVC/PVC 4x95 | 2,042,115 | 2,144,220 | 
| 12 | VCT/VCmt 4x120 | Cáp 0.6/1kV Cu/PVC/PVC 4x120 | 2,555,656 | 2,683,439 | 
| 13 | VCT/VCmt 4x150 | Cáp 0.6/1kV Cu/PVC/PVC 4x150 | 3,174,009 | 3,332,710 | 
| 14 | VCT/VCmt 4x185 | Cáp 0.6/1kV Cu/PVC/PVC 4x185 | 3,942,474 | 4,139,598 | 
| 15 | VCT/VCmt 4x240 | Cáp 0.6/1kV Cu/PVC/PVC 4x240 | 5,182,561 | 5,441,689 | 
| 16 | VCT/VCmt 4x300 | Cáp 0.6/1kV Cu/PVC/PVC 4x300 | 6,481,425 | 6,805,497 | 
| 17 | VCT/VCmt 4x400 | Cáp 0.6/1kV Cu/PVC/PVC 4x400 | 8,382,513 | 8,801,639 | 
		Ghi chú: 
	
		1. Giá trên đã bao gồm thuế VAT 10% và chưa bao gồm chiết khấu 30-35%.
	
		2. Bảo hành: Hàng hóa chính hãng và được bảo hành 12 tháng. 
	
		3. Giao hàng: Trong vòng 1-2 ngày đối với hàng có sẵn. Hàng đặt sản xuất phụ thuộc vào từng thời điểm.
	
		4. Thanh toán: Khách hàng đặt cọc 30% sau khi xác nhận đặt hàng, 70% còn lại thanh toán trước khi giao hàng.
 
