TCVN 6610-3 (IEC 60227-3)
- Quy cách: Cu/PVC
- Ruột dẫn: Đồng ủ mềm.
- Số lõi: 1
- Kết ruột dẫn: Nhiều sợi bện tròn cấp 5, cấp 6.
- Mặt cắt danh định: từ 0.5 mm2 đến 240 mm2
- Điện áp danh định: 300/500 V và 450/750 V
- Nhiệt độ làm việc của ruột dẫn: 70 oC, 90 oC
- Dạng mẫu mã: Hình tròn.
- Đóng gói: Cuộn, ru lô
Dùng làm dây dẫn điện cho các chiếu sáng và các thiết bị điện thông dụng trong hộ gia đình.
TT | Ký hiệu | Tên sản phẩm |
Giá bán sỉ (VNĐ/m) |
Giá bán lẻ (VNĐ/m) |
---|---|---|---|---|
1 | VCSF 1x0.5 | Dây 300/500V Cu/PVC 1x0.5 | 2,933 | 3,079 |
2 | VCSF 1x0.75 | Dây 300/500V Cu/PVC 1x0.75 | 4,190 | 4,399 |
3 | VCSF 1x1 | Dây 300/500V Cu/PVC 1x1 | 5,180 | 5,439 |
4 | VCSF 1x1.5 | Dây 450/750V Cu/PVC 1x1.5 | 7,407 | 7,778 |
5 | VCSF 1x2.5 | Dây 450/750V Cu/PVC 1x2.5 | 12,022 | 12,623 |
6 | VCSF 1x4 | Dây 450/750V Cu/PVC 1x4 | 19,036 | 19,987 |
7 | VCSF 1x6 | Dây 450/750V Cu/PVC 1x6 | 29,004 | 30,454 |
8 | VCSF 1x10 | Dây 450/750V Cu/PVC 1x10 | 51,193 | 53,753 |
Ghi chú:
1. Giá trên đã bao gồm thuế VAT 10% và chưa bao gồm chiết khấu 30-35%.
2. Bảo hành: Hàng hóa chính hãng và được bảo hành 12 tháng.
3. Giao hàng: Trong vòng 1-2 ngày đối với hàng có sẵn. Hàng đặt sản xuất phụ thuộc vào từng thời điểm.
4. Thanh toán: Khách hàng đặt cọc 30% sau khi xác nhận đặt hàng, 70% còn lại thanh toán trước khi giao hàng.
STT | Tên sản phẩm |
Kết cấu |
Điện trở DC tối đa ở 20 0C |
Chiều dày cách điện danh nghĩa |
Đường kính tổng gần đúng |
Khối lượng dây gần đúng |
Điện áp danh nghĩa |
Chiều dài đóng gói |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
N0/mm | Ω/km | mm | mm | kg/km | V | m/cuộn | ||
1 | VCm 1x0,75 | 24/0,20 | 26,0 | 0,6 | 2,3 | 12 | 300/500 | 200 |
2 | VCm 1x1 | 32/0,20 | 19,5 | 0,6 | 2,5 | 15 | 300/500 | 200 |
3 | VCm 1x 1,5 | 30/0,25 | 13,3 | 0,7 | 3,0 | 21 | 450/750 | 100/200 |
4 | VCm 1x 2,5 | 50/0,25 | 7,98 | 0,8 | 3,6 | 33 | 450/750 | 100/200 |
5 | VCm 1x 4 | 56/0,30 | 4,95 | 0,8 | 4,2 | 49 | 450/750 | 100/200 |
6 | VCm 1x 6 | 84/0,30 | 3,30 | 0,8 | 5,2 | 71 | 450/750 | 100/200 |
7 | VCm 1x 10 | 140/0,30 | 1,91 | 1,0 | 6,6 | 114 | 450/750 | 100/200 |