dây cáp điện
kdcapdien@gmail.com
PHÂN PHỐI DÂY CÁP ĐIỆN

Cáp nhôm trần lõi thép As/ACSR

Dây cáp nhôm trần lõi thép As hay ACSR là loại dây có cấu tạo phần dẫn điện là phần vỏ nhôm, còn phần lõi thép là bộ phận giúp tạo ra độ bền cơ học, giúp dây có thể chịu được lực căng khi treo trên không. Dây nhôm lõi thép As hay ACSR được sử dụng cho đường dây tải điện trên không

Mục Lục
  1. Tiêu chuẩn áp dụng
  2. Tổng quan
  3. Phân phối cáp nhôm trần lõi thép:
  4. Bảng giá cáp nhôm trần lõi thép As/ACSR
  5. Catalogue cáp nhôm trần lõi thép As/ACSR
Cáp nhôm trần lõi thép As/ACSR
Giá: 1000
Thế giới cáp điện
TCVN 6483 (IEC 1089)
- Quy cách: Fe/Al 
- Ruột dẫn: Nhôm và thép mạ kẽm
- Số lõi: 1
- Kiểu ruột dẫn: Bện tròn cấp 2.
- Mặt cắt danh định của Nhôm: Từ 10 mm2 đến 800 mm2
- Mặt cắt danh định của Thép: Từ 1.8 mm2 đến 102 mm2
- Có mỡ và không có mỡ trung tính (với ký hiệu tương ứng As và AsKP)
- Dạng mẫu mã: Hình tròn
- Đóng gói: Rulô hoặc cuộn.
- Ứng dụng: Dùng để truyền tải điện năng, tần số công nghiệp, lắp đặt trên không.
* Ghi chú:
 Các ký hiệu tương đương:
- As, AC, ACSR
- AsKP, ACKP
Bảng giá cáp nhôm trần lõi thép As/ACSR
Ký hiệu Tên sản phẩm Giá bán sỉ
(VNĐ/m)
Giá bán lẻ
(VNĐ/m)
As/ACSR 16/2.7  Cáp nhôm trần lõi thép As/ACSR 16/2.7  12,751 13,388
As/ACSR 25/4.2  Cáp nhôm trần lõi thép As/ACSR 25/4.2  19,210 20,171
As/ACSR 35/6.2  Cáp nhôm trần lõi thép As/ACSR 35/6.2  26,042 27,344
As/ACSR 50/8.0  Cáp nhôm trần lõi thép As/ACSR 50/8.0  33,858 35,551
As/ACSR 70/11  Cáp nhôm trần lõi thép As/ACSR 70/11  45,811 48,101
As/ACSR 95/16  Cáp nhôm trần lõi thép As/ACSR 95/16  63,797 66,987
As/ACSR 120/19  Cáp nhôm trần lõi thép As/ACSR 120/19  76,749 80,587
As/ACSR 120/27  Cáp nhôm trần lõi thép As/ACSR 120/27  79,591 83,571
As/ACSR 150/19  Cáp nhôm trần lõi thép As/ACSR 150/19  93,117 97,773
As/ACSR 150/24  Cáp nhôm trần lõi thép As/ACSR 150/24  96,732 101,569
As/ACSR 150/34  Cáp nhôm trần lõi thép As/ACSR 150/34  102,139 107,246
As/ACSR 185/29  Cáp nhôm trần lõi thép As/ACSR 185/29  116,277 122,091
As/ACSR 185/43 Cáp nhôm trần lõi thép As/ACSR 185/43 125,790 132,079
As/ACSR 240/32 Cáp nhôm trần lõi thép As/ACSR 240/32 151,119 158,675
As/ACSR 240/56  Cáp nhôm trần lõi thép As/ACSR 240/56  163,216 171,377
As/ACSR 300/39 Cáp nhôm trần lõi thép As/ACSR 300/39 185,456 194,729
Ghi chú: 
1. Giá trên đã bao gồm thuế VAT 10% và chưa bao gồm chiết khấu 30-35%.
2. Bảo hành: Hàng hóa chính hãng và được bảo hành 12 tháng. 
3. Giao hàng: Trong vòng 1-2 ngày đối với hàng có sẵn. Hàng đặt sản xuất phụ thuộc vào từng thời điểm.
4. Thanh toán: Khách hàng đặt cọc 30% sau khi xác nhận đặt hàng, 70% còn lại thanh toán trước khi giao hàng.
Catalogue cáp nhôm trần lõi thép As/ACSR
Mặt cắt
danh định
Kết cấu
Structure
Đường kính tổng gần đúng (*) Điện trở DC
tối đa ở 20°C
Khối lượng dây gần đúng(*)
Nominal area Phần nhôm
Al
Phần thép
St
Overall diameter Max. DC resistance at 20°C Approx. mass except grease
mm2 N0 /mm mm Ω/km kg/km
50/8 6/3,20 1/3,20 9,6 0,5951 195
70/11 6/3,80 1/3,80 11,4 0,4218 274
70/72 18/2,20 19/2,20 15,4 0,4194 755
95/16 6/4,50 1/4,50 13,5 0,3007 384
95/141 24/2,20 37/2,20 19,8 0,3146 1357
120/19 26/2,40 7/1,85 15,2 0,2440 471
120/27 30/2,20 7/2,20 15,4 0,2531 523
150/19 24/2,80 7/1,85 16,8 0,2046 554
150/24 26/2,70 7/2,10 17,1 0,2039 600
150/34 30/2,50 7/2,50 17,5 0,2061 675
185/24 24/3,15 7/2,10 18,9 0,1540 705
185/29 26/2,98 7/2,30 18,8 0,1591 727
185/43 30/2,80 7/2,80 19,6 0,1559 847
185/128 54/2,10 37/2,10 23,1 0,1543 1525
240/32 24/3,60 7/2,40 21,6 0,1182 920
240/39 26/3,40 7/2,65 21,6 0,1222 952
240/56 30/3,20 7/3,20 22,4 0,1197 1106
300/39 24/4,00 7/2,65 24,0 0,0958 1132
300/48 26/3,80 7/2,95 24,1 0,0978 1187
300/66 30/3,50 19/2,10 24,5 0,1000 1312
300/67 30/3,50 7/3,50 24,5 0,1000 1323
300/204 54/2,65 37/2,65 29,2 0,0968 2428
330/30 48/2,98 7/2,30 24,8 0,0861 1151
330/43 54/2,80 7/2,80 25,2 0,0869 1255
400/18 42/3,40 7/1,85 26,0 0,0758 1199
400/22 76/2,57 7/2,00 26,6 0,0733 1260
400/51 54/3,05 7/3,05 27,5 0,0733 1490
400/64 26/4,37 7/3,40 27,7 0,0741 1571
400/93 30/4,15 19/2,50 29,1 0,0711 1850
 

Cáp nhôm trần lõi thép